Thực đơn
Giải_vô_địch_bóng_đá_châu_Âu_2004_(Danh_sách_cầu_thủ_tham_dự_giải) Bảng AHuấn luyện viên: Otto Rehhagel
Hi Lạp công bố đội hình chính thức vào ngày 23 tháng 5 năm 2004.
Số | Vt | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Số trận | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|---|
1 | 1TM | Antonios Nikopolidis | 14 tháng 1, 1971 (33 tuổi) | 42 | Panathinaikos |
2 | 2HV | Giourkas Seitaridis | 4 tháng 6, 1981 (23 tuổi) | 18 | Panathinaikos |
3 | 2HV | Stylianos Venetidis | 19 tháng 11, 1976 (27 tuổi) | 36 | Olympiacos |
4 | 2HV | Nikos Dabizas | 3 tháng 8, 1973 (30 tuổi) | 67 | Leicester City |
5 | 2HV | Traianos Dellas | 31 tháng 1, 1976 (28 tuổi) | 16 | Roma |
6 | 3TV | Angelos Basinas | 3 tháng 1, 1976 (28 tuổi) | 42 | Panathinaikos |
7 | 3TV | Theodoros Zagorakis (đội trưởng) | 27 tháng 10, 1971 (32 tuổi) | 88 | AEK Athens |
8 | 3TV | Stelios Giannakopoulos | 12 tháng 7, 1974 (29 tuổi) | 36 | Bolton Wanderers |
9 | 4TĐ | Angelos Charisteas | 9 tháng 2, 1980 (24 tuổi) | 26 | Werder Bremen |
10 | 3TV | Vassilios Tsiartas | 12 tháng 11, 1972 (31 tuổi) | 57 | AEK Athens |
11 | 4TĐ | Demis Nikolaidis | 17 tháng 9, 1973 (30 tuổi) | 50 | Atlético Madrid |
12 | 1TM | Konstantinos Chalkias | 30 tháng 5, 1974 (30 tuổi) | 4 | Panathinaikos |
13 | 1TM | Fanis Katergiannakis | 16 tháng 2, 1974 (30 tuổi) | 6 | Olympiacos |
14 | 2HV | Takis Fyssas | 12 tháng 6, 1973 (31 tuổi) | 30 | Benfica |
15 | 4TĐ | Zisis Vryzas | 9 tháng 11, 1973 (30 tuổi) | 45 | Fiorentina |
16 | 3TV | Pantelis Kafes | 24 tháng 6, 1978 (25 tuổi) | 18 | Olympiacos |
17 | 3TV | Georgios Georgiadis | 8 tháng 3, 1972 (32 tuổi) | 57 | Olympiacos |
18 | 2HV | Giannis Goumas | 24 tháng 5, 1975 (29 tuổi) | 27 | Panathinaikos |
19 | 2HV | Michalis Kapsis | 18 tháng 10, 1973 (30 tuổi) | 8 | AEK Athens |
20 | 3TV | Giorgos Karagounis | 6 tháng 3, 1977 (27 tuổi) | 30 | Internazionale |
21 | 3TV | Kostas Katsouranis | 21 tháng 6, 1979 (24 tuổi) | 5 | AEK Athens |
22 | 4TĐ | Dimitrios Papadopoulos | 20 tháng 9, 1981 (22 tuổi) | 6 | Panathinaikos |
23 | 3TV | Vassilis Lakis | 10 tháng 9, 1976 (27 tuổi) | 29 | AEK Athens |
Huấn luyện viên: Luiz Felipe Scolari
Bồ Đào Nha công bố đội hình chính thức vào ngày 18 tháng 5 năm 2004.
Số | Vt | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Số trận | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|---|
1 | 1TM | Ricardo | 11 tháng 2, 1976 (28 tuổi) | 26 | Sporting CP |
2 | 2HV | Paulo Ferreira | 18 tháng 1, 1979 (25 tuổi) | 11 | Porto |
3 | 2HV | Rui Jorge | 27 tháng 3, 1973 (31 tuổi) | 42 | Sporting CP |
4 | 2HV | Jorge Andrade | 9 tháng 4, 1978 (26 tuổi) | 21 | Deportivo La Coruña |
5 | 2HV | Fernando Couto (đội trưởng) | 2 tháng 8, 1969 (34 tuổi) | 106 | Lazio |
6 | 3TV | Costinha | 1 tháng 12, 1974 (29 tuổi) | 23 | Porto |
7 | 3TV | Luís Figo | 4 tháng 11, 1972 (31 tuổi) | 103 | Real Madrid |
8 | 3TV | Petit | 25 tháng 9, 1976 (27 tuổi) | 19 | Benfica |
9 | 4TĐ | Pauleta | 28 tháng 4, 1973 (31 tuổi) | 55 | Paris Saint-Germain |
10 | 3TV | Rui Costa | 29 tháng 3, 1972 (32 tuổi) | 89 | Milan |
11 | 4TĐ | Simão | 31 tháng 10, 1979 (24 tuổi) | 27 | Benfica |
12 | 1TM | Quim | 13 tháng 11, 1975 (28 tuổi) | 21 | Braga |
13 | 2HV | Miguel | 4 tháng 1, 1980 (24 tuổi) | 13 | Benfica |
14 | 2HV | Nuno Valente | 12 tháng 9, 1974 (29 tuổi) | 9 | Porto |
15 | 2HV | Beto | 3 tháng 5, 1976 (28 tuổi) | 30 | Sporting CP |
16 | 2HV | Ricardo Carvalho | 18 tháng 5, 1978 (26 tuổi) | 4 | Porto |
17 | 4TĐ | Cristiano Ronaldo | 5 tháng 2, 1985 (19 tuổi) | 6 | Manchester United |
18 | 3TV | Maniche | 11 tháng 11, 1977 (26 tuổi) | 7 | Porto |
19 | 3TV | Tiago | 2 tháng 5, 1981 (23 tuổi) | 9 | Benfica |
20 | 3TV | Deco | 27 tháng 8, 1977 (26 tuổi) | 12 | Porto |
21 | 4TĐ | Nuno Gomes | 5 tháng 7, 1976 (27 tuổi) | 39 | Benfica |
22 | 1TM | José Moreira | 20 tháng 3, 1982 (22 tuổi) | 0 | Benfica |
23 | 4TĐ | Hélder Postiga | 2 tháng 8, 1982 (21 tuổi) | 6 | Tottenham Hotspur |
Huấn luyện viên: Georgi Yartsev
Nga công bố đội hình chính thức vào ngày 2 tháng 6 năm 2004. Aleksandr Mostovoi bị gửi về nhà ngày 15 tháng 6 sau khi bị cáo buộc tấn công vào sự đoàn kết của đội.[cần dẫn nguồn] Caps include those for USSR, CIS, and Nga.
Số | Vt | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Số trận | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|---|
1 | 1TM | Sergei Ovchinnikov | 10 tháng 11, 1970 (33 tuổi) | 31 | Lokomotiv Moscow |
2 | 3TV | Vladislav Radimov | 26 tháng 11, 1975 (28 tuổi) | 29 | Zenit Saint Petersburg |
3 | 4TĐ | Dmitri Sychev | 26 tháng 10, 1983 (20 tuổi) | 15 | Lokomotiv Moscow |
4 | 3TV | Alexey Smertin (đội trưởng) | 1 tháng 5, 1975 (29 tuổi) | 40 | Portsmouth |
5 | 3TV | Andrei Karyaka | 1 tháng 4, 1978 (26 tuổi) | 17 | Krylya Sovetov Samara |
6 | 3TV | Igor Semshov | 6 tháng 4, 1978 (26 tuổi) | 6 | Torpedo Moscow |
7 | 3TV | Marat Izmailov | 21 tháng 9, 1982 (21 tuổi) | 17 | Lokomotiv Moscow |
8 | 3TV | Rolan Gusev | 17 tháng 9, 1977 (26 tuổi) | 25 | CSKA Moscow |
9 | 4TĐ | Dmitri Bulykin | 20 tháng 11, 1979 (24 tuổi) | 8 | Dynamo Moscow |
10 | 3TV | Aleksandr Mostovoi | 22 tháng 8, 1968 (35 tuổi) | 64 | Celta Vigo |
11 | 4TĐ | Aleksandr Kerzhakov | 27 tháng 11, 1982 (21 tuổi) | 18 | Zenit Saint Petersburg |
12 | 1TM | Vyacheslav Malafeev | 4 tháng 3, 1979 (25 tuổi) | 2 | Zenit Saint Petersburg |
13 | 2HV | Roman Sharonov | 8 tháng 9, 1976 (27 tuổi) | 3 | Rubin Kazan |
14 | 2HV | Aleksandr Anyukov | 28 tháng 9, 1982 (21 tuổi) | 1 | Krylya Sovetov Samara |
15 | 3TV | Dmitri Alenichev | 20 tháng 10, 1972 (31 tuổi) | 50 | Porto |
16 | 2HV | Vadim Evseev | 8 tháng 1, 1976 (28 tuổi) | 9 | Lokomotiv Moscow |
17 | 2HV | Dmitri Sennikov | 24 tháng 6, 1976 (27 tuổi) | 13 | Lokomotiv Moscow |
18 | 4TĐ | Dmitri Kirichenko | 17 tháng 1, 1977 (27 tuổi) | 4 | CSKA Moscow |
19 | 3TV | Vladimir Bystrov | 31 tháng 1, 1984 (20 tuổi) | 2 | Zenit Saint Petersburg |
20 | 3TV | Dmitri Loskov | 12 tháng 2, 1974 (30 tuổi) | 13 | Lokomotiv Moscow |
21 | 2HV | Aleksei Bugayev | 25 tháng 8, 1981 (22 tuổi) | 1 | Torpedo Moscow |
22 | 3TV | Evgeni Aldonin | 22 tháng 1, 1980 (24 tuổi) | 12 | CSKA Moscow |
23 | 1TM | Igor Akinfeev | 8 tháng 4, 1986 (18 tuổi) | 1 | CSKA Moscow |
Huấn luyện viên: Iñaki Sáez
Tây Ban Nha công bố đội hình chính thức vào ngày 20 tháng 5 năm 2004.[2] Hậu vệ phải của Real Madrid Michel Salgado ban đầu có tên trong đội hình nhưng bị dính chấn thương rách cơ đùi và được thay bởi hậu vệ của Deportivo La Coruña Joan Capdevila.[3]
Số | Vt | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Số trận | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|---|
1 | 1TM | Santiago Cañizares | 18 tháng 12, 1969 (34 tuổi) | Valencia | |
2 | 2HV | Joan Capdevila | 3 tháng 2, 1978 (26 tuổi) | Deportivo La Coruña | |
3 | 2HV | Carlos Marchena | 31 tháng 7, 1979 (24 tuổi) | Valencia | |
4 | 3TV | David Albelda | 1 tháng 9, 1977 (26 tuổi) | Valencia | |
5 | 2HV | Carles Puyol | 13 tháng 4, 1978 (26 tuổi) | Barcelona | |
6 | 2HV | Iván Helguera | 28 tháng 3, 1975 (29 tuổi) | Real Madrid | |
7 | 4TĐ | Raúl (đội trưởng) | 27 tháng 6, 1977 (26 tuổi) | Real Madrid | |
8 | 3TV | Rubén Baraja | 11 tháng 7, 1975 (28 tuổi) | Valencia | |
9 | 4TĐ | Fernando Torres | 20 tháng 3, 1984 (20 tuổi) | Atlético Madrid | |
10 | 4TĐ | Fernando Morientes | 5 tháng 4, 1976 (28 tuổi) | Monaco | |
11 | 4TĐ | Albert Luque | 11 tháng 3, 1978 (26 tuổi) | Deportivo La Coruña | |
12 | 2HV | Gabri | 10 tháng 2, 1979 (25 tuổi) | Barcelona | |
13 | 1TM | Daniel Aranzubia | 18 tháng 9, 1979 (24 tuổi) | Athletic Bilbao | |
14 | 3TV | Vicente | 16 tháng 7, 1981 (22 tuổi) | Valencia | |
15 | 2HV | Raúl Bravo | 14 tháng 4, 1981 (23 tuổi) | Real Madrid | |
16 | 3TV | Xabi Alonso | 25 tháng 11, 1981 (22 tuổi) | Real Sociedad | |
17 | 4TĐ | Joseba Etxeberria | 5 tháng 9, 1977 (26 tuổi) | Athletic Bilbao | |
18 | 2HV | César Martín | 3 tháng 4, 1977 (27 tuổi) | Deportivo La Coruña | |
19 | 3TV | Joaquín | 21 tháng 7, 1981 (22 tuổi) | Real Betis | |
20 | 3TV | Xavi | 25 tháng 1, 1980 (24 tuổi) | Barcelona | |
21 | 3TV | Juan Carlos Valerón | 17 tháng 6, 1975 (28 tuổi) | Deportivo La Coruña | |
22 | 2HV | Juanito | 23 tháng 7, 1976 (27 tuổi) | Real Betis | |
23 | 1TM | Iker Casillas | 20 tháng 5, 1981 (23 tuổi) | Real Madrid |
Thực đơn
Giải_vô_địch_bóng_đá_châu_Âu_2004_(Danh_sách_cầu_thủ_tham_dự_giải) Bảng ALiên quan
Giải Giải bóng đá Ngoại hạng Anh Giải vô địch bóng đá U-23 châu Á 2018 Giải vô địch bóng đá châu Âu 2012 Giải vô địch bóng đá châu Âu 2024 Giải bóng đá vô địch quốc gia Đức Giải bóng rổ Nhà nghề Mỹ Giải vô địch bóng đá U-23 châu Á 2020 Giải vô địch bóng đá thế giới Giải bóng đá Vô địch Quốc gia Việt NamTài liệu tham khảo
WikiPedia: Giải_vô_địch_bóng_đá_châu_Âu_2004_(Danh_sách_cầu_thủ_tham_dự_giải) http://www.espnfc.com/news/story?id=301020&cc=5739 http://www.espnfc.com/news/story?id=302185&cc=5739 http://www.espnfc.com/news/story?id=302187&cc=5739 http://www.espnfc.com/print?id=301955&type=story http://www.euro2004.com http://www1.skysports.com/FIFA-World-Cup-2014/news... http://www1.skysports.com/football/news/11914/2300... http://www.uefa.com/uefaeuro/news/newsid=182331.ht... http://www.uefa.com/uefaeuro/news/newsid=183068.ht... http://www.uefa.com/uefaeuro/news/newsid=186121.ht...